Ngoài khả năng sáng tạo, kiến thức chuyên môn, Marketing đòi hỏi người làm phải có vốn thuật ngữ Marketing vững. Đây cũng là kỹ năng quan trọng nhất giúp marketer thuận lợi trong việc tìm hiểu và học hỏi khi nghiên cứu và phân tích. Thông qua bài viết này, NextXPhần mềm chăm sóc khách hàng sẽ cung cấp cho bạn rõ hơn những thuật ngữ phổ biến nhất trong marketing.

Hiểu về thuật ngữ Marketing

Thuật ngữ Marketing

Hiểu đơn giản, thuật ngữ marketing là những từ ngữ được sử dụng chuyên trong ngành marketing. Là đại diện cho những khái niệm nhưng giải nghĩa sang ngôn ngữ riêng giúp ngắn gọn hơn.

Dùng thuật ngữ chuyên ngành bởi từng thuật ngữ sẽ chứa một khái niệm nhất định. Giá trị của những thuật ngữ này nằm ở chỗ chúng hàm chứa trong đó một dung lượng thông tin bao quát. Giúp cho các marketer hoạt động trong lĩnh vực này dễ dàng nắm bắt khi nhắc tới. 

Việc sử dụng thông thạo các thuật ngữ khiến cũng thể hiện bạn là người có hiểu biết sâu về marketing. Bởi để là một người có chuyên môn, một marketer cần phải có sự am hiểu nhất định về lĩnh vực.

Thuật ngữ General Marketing

general marketing

Xem thêm: Top 5 chỉ số marketing quan trọng nhất doanh nghiệp mà bạn chưa biết?

Bottom of the Funnel

Là thuật ngữ marketer khi nói tới vấn đề mà khách hàng tiềm năng xác định; họ định hướng giải pháp họ muốn sử dụng, hay là giai đoạn sắp đưa ra quyết định mua hàng của bạn. Nói đơn giản hơn, đây chính là giai đoạn cuối của phễu bán hàng.

Case Study

Là thuật ngữ được các marketer dùng khi phân tích công việc chuyên sâu. Khi đưa ra giải pháp cho khách hàng làm nổi bật các mục tiêu; cũng như kết quả đạt được thông qua các dịch vụ quy trình và dịch vụ được sử dụng.

Email Marketing

Là một phần cần thiết trong quá trình chăm sóc khách hàng. Email marketing sẽ thực hiện việc phân phối nội dung và thu hút khách hàng của bạn. Đây là quá trình thực hiện marketing trực tiếp đến một tệp khách hàng cụ thể qua email. Email sẽ mang nội dung chiến dịch. Với mục đích của thương hiệu nhằm thu hút, khuyến khích người dùng thực hiện hành động cụ thể.

Inbound Marketing

Một hình thức tiếp thị tập trung vào việc tạo nội hấp dẫn trên website nhằm dung thu hút khách hàng một cách tự nhiên vào website nhất. Thông qua việc khách hàng tìm kiếm nội dung và website là nơi cung cấp thông tin giá trị cho khách hàng.

Marketing Funnel

Một mô hình minh họa các quy trình trong thuật ngữ marketing. Thực hiện các hoạt động nhằm thu hút khách hàng truy cập. Sau đó thực hiện chiến lược chuyển đổi khách hàng tiềm năng bằng cách kích thích họ chuyển đổi hành động mua hàng.

Key Performance Indicators (KPIs)

Đây là một tập hợp các số liệu cụ thể có thể tính toán được trong thuật ngữ marketing. Khi đó doanh nghiệp có thể dễ dàng đánh giá và so sánh kết quả so với mục tiêu chiến lược.

Middle of the Funnel

Là giai đoạn giữa của phễu marketing. Là giai đoạn khi khách hàng tiềm năng bắt đầu tìm hiểu vấn đề gặp phải và tìm phương hướng giải quyết.

Outbound Marketing

Một hình thức tập trung vào việc tiếp thị về việc đẩy một thông điệp đến đối tượng đã xác định trước đó. Chẳng hạn như: gọi điện và trả tiền cho quảng cáo truyền hình, tham dự các hội nghị và triển lãm thương mại.

PR – Public Relations 

Là chiến lược được thực hiện thông qua cá nhân hoặc doanh nghiệp. Và được bên thứ thứ ba đại diện đứng ra cung cấp thông tin giúp tăng độ uy tín và tạo niềm tin cậy với khách hàng. Đặc biệt, đây là hình thức marketing được định hướng theo hướng tích cực; mang lại lợi ích cho doanh nghiệp hoặc cá nhân.

Return on Investment (ROI)

Là tỷ lệ được so sánh và đánh giá mức độ hiệu quả và lợi nhuận của doanh nghiệp. Được dùng khi đo lường những giá trị lợi ích mà doanh nghiệp đạt được trên nguồn lực đã đầu tư trước đó.

Sales Funnel

Là giai đoạn doanh nghiệp phát hiện ra vấn đề hoặc nhu cầu cần giải quyết. Từ đó lên kế hoạch giải pháp cho quá trình tiến hành nghiên cứu. Sau đó quyết định mua hàng nhằm giải quyết nhu cầu đã phát hiện trước đó.

Thuật ngữ Marketing trong Content

content marketing

Backlink

Được đánh giá là những ưu tiên hàng đầu cho việc giúp thứ hạng của công cụ tìm kiếm được ưu tiên xếp hàng đầu. Backlink là những liên kết trả về từ các diễn đàn, mạng xã hội, blog, website khác tới website của bạn.

Blog

Là một tài sản không gian mạng thuộc quyền sở hữu của thương hiệu. Đây là nơi mà cá nhân và doanh nghiệp sử dụng để phân phối xuất bản nội dung nhắm tới một đối tượng cụ thể.

Buyer Journey

Trước khi đưa ra quyết định mua hàng, người mua đã trải qua quá trình trải nghiệm và nghiên cũng cũng như đã tự tìm hiểu sản phẩm. 

CMS –  Content Management System

Là một phần mềm được trang web hay blog thiết kế xây dựng để quản lý nội dung dễ dàng và thuận tiện hơn.

Content Marketing

Tiếp cận khách hàng mục tiêu thông qua việc tạo nội dung hấp dẫn, thu hút người xem tương tác. Đây là cách tiếp cận chiến lược khi mang lại giá trị nội dung, chất lượng. Nhằm thu hút chuyển đổi của đối tượng bằng hành động cụ thể nào đó.

Content Marketing Funnel

Các giai đoạn khác nhau – chiến lược nội dung đó dẫn đầu – từ giáo dục đến mua hàng.

Content Metrics

Là một hệ thống đo lường các kết quả thông số nhất định. Thông qua các kết quả được phân tích, các công ty và cá nhân sử dụng để xác định thành công của họ.  Đo lường gồm: lưu lượng truy cập, thời gian trên trang web, lượt xem trang, chia sẻ xã hội, sự tham gia, chuyển đổi, số lượng khách hàng tiềm năng được tạo,…

CRM – Customer Relationship Management 

Một hệ thống phần mềm quản lý một công ty với lượng các khách hàng hiện tại và khách hàng tiềm năng. Được thực hiện dựa trên việc xử lý dữ liệu thông minh. Từ đó tự động hóa và tích hợp các tính năng như cuộc gọi và email.

Content Syndication

Là thuật ngữ marketing dùng khi tái chế lại nội dung đã dùng trước đó. Chẳng hạn như: bài đăng fanpage, bài blog hoặc video. Hay tái chế lại nội dung của một bên thứ ba khi người làm nội dung đã bí ý tưởng. Và thông thường, những liên kết trỏ về trang bài gốc sẽ được liên kết khi viết.

Contributor

Việc xuất bản hay lên nội dung trong những ấn phẩm truyền thông hoặc bên ngoài doanh nghiệp của một người nào đó.

Distribution Plan

Một chiến lược được lên quy trình thực hiện rõ ràng nhằm vạch hướng đi tới những mục tiêu cụ thể đã được đề ra.

Earned Media

Sử dụng khi nhắc đến các kênh truyền thông của doanh nghiệp quản lý thuộc doanh nghiệp. Hoạt động bằng cách truyền thông nội dung đáng tin cậy và thu hút sự chú ý của truyền thông. Mang lại sự đảm bảo về tính báo chí, đóng góp nội dung trong các ấn phẩm và nhằm mục đích đạt được hiệu quả.

Editorial Calendar

Sử dụng khi cá nhân, tổ chức tạo lập kế hoạch lịch trình cho nội dung; sáng tạo và quản lý sản xuất nội dung. Mang lại sự thống nhất và đảm bảo tính nhất quán của mỗi tháng.

Gated Content

Nội dung nằm trong biểu mẫu thuộc sở hữu chất lượng cao. Khách hàng chỉ có thể truy cập website khi gửi thông tin yêu cầu và cung cấp một lượng tài nguyên nhất định cho công ty.

Guest Post

Bản gốc của một chuyên môn mang nội dung chất lượng cao. Chẳng hạn như: một nội dung bài viết, video, hoặc infographic của một khách hàng. Góp phần tạo nên ấn phẩm của doanh nghiệp hoặc cửa hàng. Giúp doanh nghiệp, thương hiệu tiếp cận với khách hàng dễ dàng hơn; đồng thời thu hút và tạo niềm tin với khách hàng mới.

Infographics

Nội dung được thiết kế bằng hình ảnh trực quan, giúp khách hàng dễ tóm gọn ý hơn. Tương tự như việc vẽ sơ đồ, hay được sử dụng để giải thích hoặc thông tin.

Thuật ngữ trong ngành Digital Marketing

Marketing digital

A/B Testing

Quá trình kiểm kết quả của 2 yếu tố cụ thể. Khi đó về bản chất, mọi thứ không đổi mà chỉ khác nhau tại 1 yếu tố nào đó. Mục đích nhằm xác định xem đâu là phiên bản tạo ra kết quả tốt hơn phiên bản còn lại.

Bounce Rate

Tỷ lệ lượng khách có hành động truy cập điều hướng sang một trang web sau khi chỉ ở lại xem một trang.

Call to Action (CTA)

Một hướng dẫn cụ thể như: gọi ngay, nhắn tin,.. Được đặt tại trang web, bài viết hay fanpage mà người thiết kế muốn. Với mục đích để người dùng thực hiện hành động cụ thể theo mong muốn của người thiết kế.

Content Audit

Là việc kiểm tra nội dung có đang hoạt động trên website kỹ lưỡng để biết nội dung hiện có hoạt động ổn định. Từ đó mà đưa ra hướng giải quyết để tăng hiệu quả

Conversion Rate

Tỷ lệ người dùng thực hiện hoàn thành một hành động nào đó trên website của doanh nghiệp. Chẳng hạn như cuộn hết nội dung một trang.

Keyword

Từ khóa được người dùng nhập trên thanh công cụ tìm kiếm. Nhằm giải đáp nhu cầu của người dùng.

Landing Page

Trang web được thiết kế là một biểu mẫu được sử dụng để lấy thông tin truy cập; và chuyển đổi khách mới thành khách hàng tiềm năng của doanh nghiệp. Thường bằng cách cung cấp một tài sản có giá trị để đổi lấy thông tin liên hệ đó.

Thuật ngữ trong việc tiếp thị khách hàng

Tiếp thị marketing

Customer Marketing 

Là khái niệm cho việc thực hiện các chiến lược và chiến thuật trong marketing. Nhằm cải thiện chất lượng dịch vụ và sản phẩm, nâng cao trải nghiệm cho khách hàng. Việc tiếp thị khách hàng luôn được chú trọng bởi nó giúp tăng sự chuyển đổi khách hàng: từ khách hàng tiềm năng sang khách hàng trung thành.

Customer Support

Thuật ngữ marketing khi nói đến dịch vụ hỗ trợ, giải quyết các vấn đề của khách hàng. Thường là những vấn đề liên quan đến sản phẩm, trải nghiệm dịch vụ của doanh nghiệp. 

Customer Journey

Được hiểu là hành trình của khách hàng. Tức quá doanh nghiệp theo dõi quá trình trải nghiệm của khách hàng: từ lần đầu khách hàng tìm hiểu đến khi bắt đầu mua hàng của thương hiệu.

Customer Retention 

Để khách hàng quay trở lại mua hàng, doanh nghiệp phải thực hiện đa dạng các hoạt động marketing. Nhằm thúc đẩy khách hàng tiếp tục sử dụng sản phẩm và dịch vụ của doanh nghiệp. Đặc biệt, cần phân loại từng tệp khách hàng để tái chăm sóc và mang lại trải nghiệm tốt hơn.

Customer Acquisition

Thuật ngữ marketing tiếp thị sản phẩm, quảng bá thương hiệu để khách hàng chú ý ngay từ lần đầu. Khi mà khách hàng có cơ hội tiếp xúc với sản phẩm hoặc dịch vụ.

Kết luận

Các khái niệm về thuật ngữ marketing thường gây nhầm lẫn khi sử dụng. Khi phân biệt và nắm được các thuật ngữ sẽ giúp Marketer xác định rõ hơn vấn đề cũng như định rõ hướng đi khi lên kế hoạch. Để cập nhật các thông tin hữu ích hơn, theo dõi tin tức NextX để khám phá ngay bạn nhé!!!

NextX là nền tảng phần mềm CRM toàn diện nhất dành cho việc chăm sóc và quản lý khách hàng hiện nay. Với hơn 3.000 khách hàng trên toàn quốc, hệ thống con đa dạng nhất thị trường, hệ thống chức năng All-in-One giúp giải quyết được hầu hết các vấn đề doanh nghiệp gặp phải.

HỆ THỐNG GIẢI PHÁP HỖ TRỢ

>>Giải pháp chính:

Phần mềm CRM

Phần mềm CRM cho giáo dục đào tạo

Phần mềm CRM cho bất động sản

Phần mềm CRM cho du lịch lữ hành

Phần mềm CRM cho bảo hiểm

Phần mềm CRM cho vận tải logistic

Phần mềm CRM cho dược phẩm

Phần mềm CRM cho ô tô xe máy

Phần mềm CRM quản lý Spa

>>Phòng Marketing:

Phần mềm quản lý khách hàng

>>Phòng kinh doanh:

Phần mềm quản lý kinh doanh

Phần mềm quản lý công việc

Phần mềm định vị nhân viên thị trường

Phần mềm quản lý dự án

>>Phòng nhân sự:

Phần mềm quản lý nhân sự

Phần mềm giám sát nhân viên

Phần mềm quản lý chấm công

Phần mềm quản lý telesale

Phần mềm gọi điện cuộc gọi cho telesale

>>Phòng hỗ trợ khách hàng:

Phần mềm chăm sóc khách hàng

Loyalty App – app chăm sóc khách hàng

Phần mềm tổng đài chăm sóc khách hàng Call Center

Phần mềm tổng đài ảo Call Center

>>Phòng hệ thống phân phối:

Phần mềm quản lý hệ thống phân phối

HỆ THỐNG GIẢI PHÁP QUẢN LÝ – ĐIỀU HÀNH

Phần mềm DMS

HỆ THỐNG GIẢI PHÁP BÁN HÀNG

Phần mềm quản lý bán hàng

Rate this post